🔍
Search:
CÒN NGUYÊN VẸN
🌟
CÒN NGUYÊN VẸN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
물건 등이 원래의 모습대로 멀쩡하다.
1
CÒN NGUYÊN VẸN, KHÔNG HƯ HAO, KHÔNG TỔN HẠI:
Đồ vật... còn nguyên như hình dạng ban đầu.
-
2
몸에 병이나 탈이 없다.
2
KHỎE MẠNH, LÀNH LẶN:
Trong người không có bệnh hay khiếm khuyết.
🌟
CÒN NGUYÊN VẸN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Định từ
-
1.
오래되어 멀쩡하지 않고 낡은.
1.
CŨ, SỜN, MÒN:
Đã lâu và không còn nguyên vẹn.
-
Danh từ
-
1.
이미 있던 것이 아니라 새로 나오거나 만든 것.
1.
CÁI MỚI:
Cái mới xuất hiện hay làm ra chứ không phải là cái đã có.
-
2.
아직 한 번도 사용하지 않은 물건.
2.
ĐỒ MỚI:
Đồ vật chưa sử dụng lần nào.
-
3.
아직 낡지 않고 처음의 모습대로 멀쩡한 물건.
3.
ĐỒ CÒN MỚI:
Đồ vật chưa cũ mà còn nguyên vẹn như hình dạng ban đầu.
-
Động từ
-
1.
중요한 것이 잘 보호되어 그대로 남겨지다.
1.
ĐƯỢC BẢO TỒN:
Cái quan trọng được bảo vệ tốt nên còn nguyên vẹn.